Từ điển Thiều Chửu
蹶 - quyết/quệ
① Đạp, lấy chân đạp vào nẫy nỏ gọi là quyết trương 蹶張. ||② Ngã, té nhào. ||③ Kiệt quyết 竭蹶 nghiêng ngửa, gắng sức chống đỡ cũng gọi là kiệt quyết. ||④ Một âm là quệ. Đi vội. ||⑤ Quệ nhiên 蹶然 đứng sững người lên, choàng dậy. ||⑥ Ðộng. Ta quen đọc là chữ quệ cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
蹶 - quệ/quyết
① Đạp lên; ② Ngã, thất bại, đánh bại: 一蹶不振 Ngã (một lần) không dậy được nữa, thất bại không ngóc đầu lén được nữa; ③ Đạp đổ; ④ Làm nản lòng, làm thất vọng. Xem 蹶 [juâ].

Từ điển Trần Văn Chánh
蹶 - quệ/quyết
Đá ra sau, đá giò lái. 【蹶子】quệ tử [juâzi] Xem 尥蹶子 [liàojuâzi]. Xem 蹶 [jué].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蹶 - quệ
Cử động — Đi gấp. Rảo bước — Vấp ngã — Què chân — Sa sút, tổn hại. Td: Kiệt quệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蹶 - quyết
Dẵm đạp lên — Lảo đảo ngã xuống — Một âm là Quệ. Xem Quệ.


尥蹶子 - bào quyết tử || 竭蹶 - kiệt quệ ||